Người mẫu | CH6-600B-Z | CH6-800B-Z | CH6-1000B-Z | CH6-1200B-Z |
Chiều rộng web tối đa | 650mm | 850mm | 1050mm | 1250mm |
Chiều rộng in tối đa | 560mm | 760mm | 960mm | 1160mm |
Tốc độ máy tối đa | 120m/phút | |||
Tốc độ in tối đa | 100m/phút | |||
Đường kính cuộn lại/thả tối đa | Φ1200mm/Φ1500mm | |||
Loại ổ đĩa | Truyền động đai đồng bộ | |||
Tấm quang trùng hợp | Để được chỉ định | |||
Mực | Mực gốc nước hoặc mực dung môi | |||
Độ dài in (lặp lại) | 300mm-1300mm | |||
Phạm vi chất nền | GIẤY, VẢI KHÔNG DỆT, CỐC GIẤY | |||
Nguồn cung cấp điện | Điện áp 380V. 50 HZ.3PH hoặc được chỉ định |
1. In chính xác: Máy in flexo xếp chồng được thiết kế để mang lại bản in chất lượng cao với độ chính xác và độ sắc nét vượt trội. Với hệ thống cân chỉnh tiên tiến và công nghệ chuyển mực tinh vi, máy đảm bảo bản in sắc nét, sạch sẽ và không bị biến dạng hay lỗi.
2. Tính linh hoạt: In Flexo rất linh hoạt và có thể được sử dụng để in trên nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm giấy và nhựa. Điều này có nghĩa là máy in flexo xếp chồng đặc biệt hữu ích cho các doanh nghiệp yêu cầu nhiều ứng dụng in ấn khác nhau.
3. Chất lượng in: Máy được trang bị công nghệ in tiên tiến, đảm bảo độ chính xác về màu sắc và mực in, đảm bảo độ tin cậy lâu dài và giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động. Thiết kế dạng xếp chồng của máy giúp nạp giấy liền mạch, giảm thiểu gián đoạn và đảm bảo chất lượng in đồng đều.