
| NGƯỜI MẪU | Dòng sản phẩm CHCI-JS (Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu sản xuất và thị trường của khách hàng) | |||||
| Số lượng bộ giấy in | 4/6/8 | |||||
| Tốc độ tối đa của máy | 200m/phút | |||||
| Tốc độ in tối đa | 200m/phút | |||||
| Chiều rộng in tối đa | 600mm | 800mm | 1000mm | 1200mm | 1400mm | 1600mm |
| Tối đa. Thả lỏng/Đường kính cuộn lại. | Φ800/Φ1000/Φ1200 | |||||
| Mực | gốc nước / gốc dung môi / UV/LED | |||||
| Độ dài in (lặp lại) | 350mm-900mm | |||||
| Loại truyền động | Trống trung tâm với cơ cấu truyền động bánh răng | |||||
| Các loại chất nền | LDPE, LLDPE, HDPE, BOPP, CPP, PET, Nylon, | |||||
Một trong những tính năng quan trọng nhất của máy này là tính linh hoạt. Nó có thể in trên nhiều loại màng nhãn khác nhau, bao gồm PP, PET và PVC. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn in ấn đa năng cho các nhà sản xuất màng nhãn cần in nhiều loại nhãn khác nhau.
Một tính năng quan trọng khác của máy in flexo CI là tốc độ. Với khả năng in tốc độ cao, máy này có thể sản xuất nhãn nhanh chóng và hiệu quả. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các nhà sản xuất màng nhãn cần đáp ứng thời hạn chặt chẽ và giao hàng đúng hạn.
Máy in flexo CI cũng rất thân thiện với người dùng. Nó được thiết kế với giao diện trực quan, dễ sử dụng ngay cả đối với những người không quen thuộc với máy in. Điều này đảm bảo rằng các nhà sản xuất màng nhãn có thể vận hành máy với thời gian đào tạo tối thiểu và đạt được kết quả in chất lượng cao.
Hơn nữa, máy này được trang bị công nghệ tiên tiến giúp nâng cao khả năng in ấn. Máy có khả năng căn chỉnh màu chính xác, đảm bảo màu sắc được tái tạo chính xác trên nhãn. Tính năng này giúp các nhà sản xuất màng nhãn tạo ra những nhãn có màu sắc và chất lượng đồng nhất.