Người mẫu | CH8-600H | CH8-800H | CH8-1000H | CH8-1200H |
Tối đa. Giá trị web | 650mm | 850mm | 1050mm | 1250mm |
Tối đa. Giá trị in | 600mm | 800mm | 1000mm | 1200mm |
Tối đa. Tốc độ máy | 200m/phút | |||
Tốc độ in | 150m/phút | |||
Tối đa. REFIND/REWIND DIA. | Φ1000mm | |||
Loại ổ đĩa | Ổ đĩa thời gian | |||
Độ dày tấm | Tấm photopolyme 1.7mm hoặc 1,14mm (hoặc được chỉ định) | |||
Mực | Mực nước hoặc mực dung môi | |||
Độ dài in (lặp lại) | 300mm-1250mm | |||
Phạm vi của chất nền | LDPE; Lldpe; Hdpe; Bopp, CPP, PET; Nylon , giấy , không dệt | |||
Cung cấp điện | Điện áp 380V. 50 Hz.3ph hoặc được chỉ định |
Máy in flexographic của servo là một công nghệ tiên tiến sử dụng động cơ và động cơ servo để điều khiển chính xác các con lăn in. Nó được thiết kế để cung cấp chất lượng in cao và tăng năng suất trong sản xuất nhãn và đóng gói.
1. Tốc độ: Máy in flexographic xếp chồng servo có khả năng in ở tốc độ cao mà không ảnh hưởng đến chất lượng in. Điều này đạt được bằng cách tích hợp công nghệ điều khiển servo cho phép kiểm soát chính xác sự di chuyển của các con lăn.
2. Thuận tiện: Máy in flexographic xếp chồng servo rất dễ sử dụng và cung cấp sự tiện lợi tuyệt vời trong việc thay đổi định dạng. Nó có thể được thực hiện trong vài phút chỉ với một vài điều chỉnh.
3. Hiệu quả năng lượng: Với sự kết hợp của công nghệ điều khiển servo, máy in flexographic xếp loại servo tiêu thụ ít năng lượng hơn các máy thông thường khác.
4. Độ chính xác: Máy in flexographic xếp loại servo sử dụng công nghệ điều khiển căng thẳng web để đảm bảo in chính xác và liên kết hoàn hảo các thiết kế.
5.Versatility: Máy in flexographic xếp chồng servo phù hợp với nhiều loại chất nền, từ nhựa và phim cường độ cao.