Người mẫu | CHCI4-600F | CHCI4-800F | CHCI4-1000F | CHCI4-1200F |
Tối đa. Chiều rộng web | 650mm | 850mm | 1050mm | 1250mm |
Tối đa. Chiều rộng in | 520mm | 720mm | 920mm | 1120mm |
Tối đa. Tốc độ máy | 500m/phút | |||
Tốc độ in | 450m/phút | |||
Tối đa. REFIND/REWIND DIA. | 800mm (có thể tùy chỉnh kích thước đặc biệt) | |||
Loại ổ đĩa | Ổ đĩa đầy đủ không có thiết bị | |||
Độ dày tấm | Tấm photopolyme 1.7mm hoặc 1,14mm (hoặc được chỉ định) | |||
Mực | Mực nước hoặc mực dung môi | |||
Độ dài in (lặp lại) | 300mm-800mm (có thể tùy chỉnh kích thước đặc biệt) | |||
Phạm vi của chất nền | LDPE; Lldpe; Hdpe; Bopp, CPP, PET; Nylon, giấy, không dệt; ffs | |||
Cung cấp điện | Điện áp 380V. 50 Hz.3ph hoặc được chỉ định |
Máy in flexo hạng nặng FFS là một thiết bị mạnh mẽ và hiệu quả được thiết kế để đáp ứng nhu cầu in của các loại phim khác nhau. Nó tự hào có nhiều tính năng ấn tượng khiến nó nổi bật so với các máy in khác trên thị trường.
Thứ hai, máy in flexo hạng nặng FFS được thiết kế để tạo ra các bản in chất lượng cao với màu sắc sống động. Nó sử dụng công nghệ in flexo mới nhất để đảm bảo rằng mọi bản in đều sắc nét, rõ ràng và hấp dẫn, điều này rất cần thiết trong việc tạo ra bao bì hấp dẫn trực quan.
Một tính năng tuyệt vời khác của máy này là nó thân thiện với người dùng. Nó được thiết kế với một bảng điều khiển trực quan giúp hoạt động dễ dàng ngay cả đối với người dùng mới.
Hơn nữa, máy in flexo hạng nặng của FFS rất linh hoạt và có thể xử lý một loạt các bộ phim linh hoạt. Nó có thể in trên các chất nền phim khác nhau, bao gồm LDPE, HDPE, PP và PET. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp đòi hỏi sự linh hoạt trong hoạt động in ấn của họ.